Pow()

From MakerLab Wiki
Jump to navigation Jump to search

Chức năng

_ Tính giá trị của một số "lũy thừa".

_ Có công thức toán học là: { baseexponent }.

Cú pháp

  • pow(base, exponent)

Tham số

_ Các tham số này chỉ nhận số nguyên và số thực, kiểu dữ liệu float.

  • base - là một con số.
  • exponent - là "số mũ".

Dữ liệu trả về

  • Kết quả của phép lũy thừa là baseexponent.
  • Kiểu dữ liệu float.

Code mẫu

Thực hiện một số phép tính lũy thừa và cho in ra Serial Monitor.

void setup()
{
  Serial.begin(115200); // Mở cổng Serial

  Serial.print("0 mũ 5: ");
  Serial.println(pow(0, 5));
  //
  Serial.print("1 mũ 5: ");
  Serial.println(pow(1, 5));
  //
  Serial.print("2 mũ (1/2) = căn bậc hai của hai: ");
  Serial.println(pow(2, 0.5), 6); // In số thực có 6 chữ số thập phân
  //
  Serial.print("5 mũ (-2) = 1/25: ");
  Serial.println(pow(5, -2));
}

/* ----------------------------------------------------- */

void loop()
{
  // Không làm gì cả!
}