Pow()
Chức năng
_ Tính giá trị của một số "lũy thừa".
_ Có công thức toán học là: { baseexponent }
.
Cú pháp
- pow(base, exponent)
Tham số
_ Các tham số này chỉ nhận số nguyên và số thực, kiểu dữ liệu float
.
- base - là một con số.
- exponent - là "số mũ".
Dữ liệu trả về
- Kết quả của phép lũy thừa là baseexponent.
- Kiểu dữ liệu
float
.
Code mẫu
Thực hiện một số phép tính lũy thừa và cho in ra Serial Monitor.
void setup() { Serial.begin(115200); // Mở cổng Serial Serial.print("0 mũ 5: "); Serial.println(pow(0, 5)); // Serial.print("1 mũ 5: "); Serial.println(pow(1, 5)); // Serial.print("2 mũ (1/2) = căn bậc hai của hai: "); Serial.println(pow(2, 0.5), 6); // In số thực có 6 chữ số thập phân // Serial.print("5 mũ (-2) = 1/25: "); Serial.println(pow(5, -2)); } /* ----------------------------------------------------- */ void loop() { // Không làm gì cả! }