Các Block MakerEdu Robotics Extension

MKE-S01

  • Khối này được dùng để lấy dữ liệu từ cảm biến Siêu âm.
  • Module MKE-S01 có thể kết nối với EduShield qua cổng cắm D12,13 (sử dụng 2 chân Digital).

Read

1. UltraSonic | Read distance (chọn đơn vị) from EchoPin (chọn chân tín hiệu) and TriggerPin (chọn chân tín hiệu)

 

Chức năng: Đọc giá trị khoảng cách.

Tham số:

  1. Đơn vị (cm) hoặc (inches)
  2. Chân tín hiệu trên EduShield đang kết nối với Echo của cảm biến
  3. Chân tín hiệu trên EduShield đang kết nối với Trigger của cảm biến

Trả về: Giá trị khoảng cách từ vật thể đến cảm biến theo đơn vị bạn chọn.

MKE-S14

  • Khối này được dùng để lấy dữ liệu từ cảm biến nhiệt độ độ ẩm DHT11.
  • Module MKE-S14 có thể kết nối với EduShield qua các cổng cắm Digital (D9, D10, D11) hoặc Analog (A1, A2, A3).

Read

1. DHT11 | Read temperature from pin (chọn chân tín hiệu) in degree (chọn đơn vị)

 

Chức năng: Đọc giá trị nhiệt độ.

Tham số:

  1. Đơn vị độ (°C) hoặc (°F)
  2. Chân tín hiệu trên EduShield đang kết nối với cảm biến

Trả về: Giá trị nhiệt độ môi trường xung quanh với đơn vị bạn chọn.

2. DHT11 | Read air humidity (%) from pin (chọn chân tín hiệu)

 

Chức năng: Đọc giá trị độ ẩm không khí.

Tham số:

  1. Chân tín hiệu trên EduShield đang kết nối với cảm biến

Trả về: Giá trị độ ẩm không khí xung quanh, đơn vị (%).

MKE-S15

  • Khối này được dùng để lấy dữ liệu từ cảm biến nhiệt độ DS18B20.
  • Module MKE-S15 có thể kết nối với EduShield qua các cổng cắm Digital (D9, D10, D11) hoặc Analog (A1, A2, A3).

Read

1. DS18B20 | Read temperature from pin (chọn chân tín hiệu) in degree (chọn đơn vị)

 

Chức năng: Đọc giá trị nhiệt độ.

Tham số:

  1. Đơn vị độ (°C) hoặc (°F)
  2. Chân tín hiệu trên EduShield đang kết nối với cảm biến

Trả về: Giá trị nhiệt độ môi trường xung quanh với đơn vị bạn chọn.

MKE-M03

  • Khối này được dùng để điều khiển còi Buzzer phát từng nốt nhạc.
  • Bằng khối này các bạn có thể lập trình để còi phát nhạc theo bất kì giai điệu nào mình muốn.
  • Module MKE-M03 có thể kết nối với EduShield qua các cổng cắm Digital (D9, D10, D11) hoặc Analog (A1, A2, A3).

Play Music Notes

1. Buzzer | Play pin (chọn chân tín hiệu) with note (chọn nốt nhạc) for (nhập giá trị) beats (s)

 

Chức năng: Phát 1 note nhạc bạn muốn trong một khoảng thời gian.

Tham số:

  1. Chân tín hiệu trên EduShield đang kết nối với Buzzer
  2. Note nhạc cần phát
  3. Thời gian phát, đơn vị giây (s)

MKE-M07,08

  • Các khối này được dùng để điều khiển nội dung hiển thị lên các màn hình LCD 16x02 và 20x04.
  • Module MKE-M07 và MKE-M08 kết nối với EduShield qua cổng cắm giao thức I2C.

Display

1. LCD address (chọn địa chỉ) | Print (nhập chuỗi) at Column (chọn cột) and Row (chọn dòng)

 

Chức năng: Cho hiển thị dòng chữ bạn nhập trên màn hình LCD tại vị trí Cột và Dòng bạn chọn.

Tham số:

  1. Địa chỉ I2C của LCD để hiển thị
  2. Nội dung hiển thị
  3. Vị trí "cột" sẽ hiển thị nội dung
  4. Vị trí "dòng" sẽ hiển thị nội dung

2. Special character (chọn kí tự)

 

Chức năng: Hỗ trợ hiển thị một số kí tự đặc biệt trên màn hình LCD.

Tham số:

  1. Ký tự đặc biệt muốn hiển thị

Trả về: Kí tự bạn chọn.

Clean

3. LCD address (chọn địa chỉ) | Clean all

 

Chức năng: Xóa màn hình. Toàn bộ nội dung đang hiển thị trên màn hình LCD (nếu có) sẽ bị xóa sạch.

Tham số:

  1. Địa chỉ I2C của LCD để xóa

MKE-M09

  • Các khối này được dùng để điều khiển cũng như lấy dữ liệu thời gian từ RTC DS3231.
  • Module MKE-M09 kết nối với EduShield qua cổng cắm giao thức I2C.

Get Info Time (Data)

1. DS3231 | Get (chọn DATE) in Calendar

 

Chức năng: Lấy giá trị DATE theo lịch lưu trong DS3231, bao gồm các tùy chọn sau:

  • Day: Ngày.
  • Month: Tháng.
  • Year: Năm.

Tham số:

  1. DATE bạn chọn

Trả về: Giá trị DATE bạn chọn.

2. DS3231 | Get Days of the Week

 

Chức năng: Cho biết là Thứ mấy trong Tuần theo lịch.

Trả về: Một trong các chuỗi sau, "Sun", "Mon", "Tue", "Wed", "Thu", "Fri", "Sat".

3. DS3231 | Get (chọn TIME) in Time now

 

Chức năng: Lấy giá trị TIME theo lịch lưu trong DS3231, bao gồm các tùy chọn sau:

  • Hour: Giờ.
  • Minute: Phút.
  • Second: Giây.

Tham số:

  1. TIME bạn chọn

Trả về: Giá trị TIME bạn chọn.

Get Info Time (Text)

4. DS3231 | Get Calendar

 

Chức năng: Lấy chuỗi thông tin về Thứ, Ngày, Tháng, Năm hiện tại.

Trả về: Chuỗi giá trị "Thứ, Ngày/Tháng/Năm".

5. DS3231 | Get Time now

 

Chức năng: Lấy chuỗi thông tin về Giờ, Phút, Giây hiện tại.

Trả về: Chuỗi giá trị "Giờ:Phút:Giây".

Setting Time

6. DS3231 | Set Date & Time this sketch was compiled

 

Chức năng: Lưu thời gian vào DS3231. Với giá trị thời gian lấy từ máy tính ở thời điểm biên dịch chương trình.

7. DS3231 | Set Day (chọn ngày) Month (chọn tháng) Year (nhập năm), (chọn giờ) Hour : (chọn phút) Minute : 0 Second

 

Chức năng: Lưu thời gian vào DS3231. Với giá trị thời gian do chính bạn thiết đặt.

Tham số:

  1. Ngày cài đặt
  2. Tháng cài đặt
  3. Năm cài đặt
  4. Giờ cài đặt
  5. Phút cài đặt

8. DS3231 | Setting Date & Time (nhập lệnh)

 

Chức năng: Cài đặt thời gian bằng "lệnh" để lưu vào DS3231. Khối này có thể giúp bạn thực hiện thao tác cài đặt ngay cả lúc chương trình đang chạy, giúp cài đặt thời gian chính xác hơn.

Tham số:

  1. Cú pháp lệnh cài đặt: "ST-dd/mm/yyyy-hh:mm:ss"

Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu cài đặt thành công. Ngược lại là FALSE.

Alarm

9. DS3231 | Set Alarm at (chọn giờ) Hour : (chọn phút) Minute (chọn kiểu báo thức)

File:MKE-M09.11.png

Chức năng: Cài đặt báo thức. Với giá trị thời gian do chính bạn thiết đặt.

Tham số:

  1. Giờ báo thức
  2. Phút báo thức
  3. Chế độ báo 1 lần (one time) hoặc báo mỗi ngày (always)

10. DS3231 | Setting Alarm (nhập lệnh) (chọn kiểu báo thức)

 

Chức năng: Cài đặt báo thức bằng "lệnh". Khối này có thể giúp bạn thực hiện thao tác cài đặt ngay cả lúc chương trình đang chạy.

Tham số:

  1. Cú pháp lệnh cài đặt: "SA-hh:mm"
  2. Chế độ báo 1 lần (one time) hoặc báo mỗi ngày (always)

Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu cài đặt thành công. Ngược lại là FALSE.

11. DS3231 | Check Alarm

 

Chức năng: Cập nhập thời gian từ DS3231. Để xem có báo thức hay không?

Trả về: Giá trị Logic TRUE khi đến giờ báo thức. Ngược lại là FALSE.

MKE-M10

  • Các khối này được dùng để điều khiển Driver cho động cơ.
  • Mỗi Driver cho phép bạn điều khiển độc lập 2 động cơ DC và 2 động cơ Servo.
  • Module MKE-M10 kết nối với EduShield qua cổng cắm giao thức I2C.

Control Motor DC

1. Driver address (chọn địa chỉ) | Control motor (chọn Motor DC) rotation (chọn hướng quay) with speed (nhập giá trị) in (1% - 100%)

 

Chức năng: Điều khiển động cơ DC hoạt động, với tốc độ và chiều quay bạn tùy chỉnh.

Tham số:

  1. Địa chỉ của Driver sử dụng
  2. Điều khiển động cơ DC (A) hoặc (B)
  3. Quay "chiều kim đồng hồ" (CW) hoặc "ngược chiều kim đồng hồ" (CCW)
  4. Tốc độ quay, đơn vị (%)

2. Driver address (chọn địa chỉ) | (chọn kiểu dừng) motor (chọn Motor DC)

 

Chức năng: Cho dừng động cơ DC.

  • Với chế độ (BRAKE) Driver sẽ điều khiển để ép động cơ dừng lại. Nếu động cơ đang quay, sẽ bị "hãm" dừng quay ngay lập tức.
  • Với chế độ (STOP) Driver sẽ ngừng điều khiển động cơ. Nếu động cơ đang quay, sẽ "từ từ" dừng lại khi hết quán tính.

Tham số:

  1. Địa chỉ của Driver sử dụng
  2. Chế độ (BRAKE) hoặc (STOP)
  3. Điều khiển động cơ DC (A) hoặc (B)

Control Servo

3. Driver address (chọn địa chỉ) | Control servo (chọn Servo) with angle (nhập giá trị) in (0° - 180°)

 

Chức năng: Điều khiển động cơ Servo quay đến góc bạn muốn.

Tham số:

  1. Địa chỉ của Driver sử dụng
  2. Điều khiển động cơ Servo (S1) hoặc (S2)
  3. Góc quay của Servo, đơn vị độ (°)

4. Driver address (chọn địa chỉ) | Set range the pulse for servo (chọn Servo) from (nhập giá trị) (Min) to (nhập giá trị) (Max)

 

Chức năng: Tăng và giảm phạm vi góc quay của Servo. Bằng cách thay đổi phạm vi độ lớn của xung PPM cấp cho Servo.

Tham số:

  1. Địa chỉ của Driver sử dụng
  2. Điều khiển động cơ Servo (S1) hoặc (S2)
  3. Giá trị xung PPM nhỏ nhất
  4. Giá trị xung PPM lớn nhất

5. Driver address (chọn địa chỉ) | Release servo (chọn Servo)

 

Chức năng: Cho dừng động cơ Servo.

  • Lưu ý: Driver sẽ ngừng điều khiển động cơ. Nên lúc này nếu Servo đang vị ngoại lực tác động, có thể sẽ làm xê dịch góc quay của Servo.

Tham số:

  1. Địa chỉ của Driver sử dụng
  2. Điều khiển động cơ Servo (S1) hoặc (S2)

MKE-M11

  • Các khối này được dùng để điều khiển bộ phát nhạc MP3.
  • Module MKE-M11 kết nối với EduShield qua cổng cắm D12,13 (sử dụng 2 chân Digital để tạo giao thức UART).

Setting

1. MP3 Player | Up volume

 

Chức năng: Tăng âm lượng.

2. MP3 Player | Down volume

 

Chức năng: Giảm âm lượng.

3. MP3 Player | Set volume level (chọn mức âm lượng)

 

Chức năng: Điều chỉnh mức âm lượng bạn muốn.

Tham số:

  1. Mức âm lượng (0 - 30)

4. MP3 Player | Set EQ (chọn chất âm)

 

Chức năng: Điều chỉnh chất âm.

Tham số:

  1. Gồm các chế độ: Bình thường (Normal), Pop, Rock, Jazz, Classic, Bass

Control

5. MP3 Player | Play file number (nhập giá trị)

 

Chức năng: Cho phát nhạc (1 lần) từ file bạn chọn có trong thẻ nhớ.

Tham số:

  1. Số thứ tự của File nhạc

6. MP3 Player | Play (chọn cách phát)

 

Chức năng: Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó (1 lần), dựa theo số thứ tự của file vừa phát hoặc đang phát.

Tham số:

  1. File tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous)

7. MP3 Player | Pause

 

Chức năng: Tạm dừng phát nhạc (nếu đang phát).

8. MP3 Player | Start (Play continues)

 

Chức năng: Tiếp tục phát nhạc (nếu đang tạm dừng, sẽ cho phát tiếp bài đó).

Get Info

9. MP3 Player | Read information setting current

 

Chức năng: Cho biết các thông tin về bộ MP3 này.

Trả về: Một chuỗi thông tin, cho biết số file nhạc có trong thẻ nhớ và chất âm với mức âm lượng đang sử dụng.

Advanced Control

10. MP3 Player | Play file number (nhập giá trị) in (nhập giá trị) seconds

 

Chức năng: Cho phát nhạc (1 lần) từ file bạn chọn có trong thẻ nhớ, trong một khoảng thời gian bạn muốn.

Tham số:

  1. Số thứ tự của File nhạc
  2. Thời gian phát nhạc, đơn vị giây (s)

11. MP3 Player | Play file number (nhập giá trị) until done

 

Chức năng: Cho phát nhạc (1 lần) từ file bạn chọn có trong thẻ nhớ, cho đến khi hết bài nhạc.

Tham số:

  1. Số thứ tự của File nhạc

12. MP3 Player | Play (chọn cách phát) in (nhập giá trị) seconds

 

Chức năng: Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó (1 lần), trong một khoảng thời gian bạn muốn.

Tham số:

  1. File tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous)
  2. Thời gian phát nhạc, đơn vị giây (s)

13. MP3 Player | Play (chọn cách phát) until done

 

Chức năng: Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó (1 lần), cho đến khi hết bài nhạc.

Tham số:

  1. File tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous)

MKE-M14

  • Khối này được dùng để xử lý tín hiệu hồng ngoại (chuẩn NEC) gửi đến mắt thu hồng ngoại IR1838.
  • Module MKE-M14 có thể kết nối với EduShield qua các cổng cắm Digital (D9, D10, D11) hoặc Analog (A1, A2, A3).

Get Info Infrared (Data)

1. IR1838 | Read (chọn kiểu dữ liệu) NEC from pin (chọn chân tín hiệu)

 

Chức năng: Đọc tín hiệu từ cảm biến hồng ngoại.

Tham số:

  1. Dữ liệu (command) hoặc (address) hoặc (raw data)
  2. Chân tín hiệu trên EduShield đang kết nối cảm biến IR1838

Trả về: Giá trị dữ liệu mà bạn chọn.

Get Info Infrared (Text)

2. IR1838 | Print IR NEC result short from pin (chọn chân tín hiệu)

 

Chức năng: Đọc tín hiệu từ cảm biến hồng ngoại.

Tham số:

  1. Chân tín hiệu trên EduShield đang kết nối cảm biến IR1838

Trả về: Chuỗi thông tin gồm cả 3 giá trị dữ liệu "address, command, raw data", ở đơn vị HEX.

MKE-M15

  • Các khối này được dùng để nhận và xử lý tín hiệu Bluetooth được gửi đến.
  • Bạn có thể làm ứng dụng điều khiển thiết bị từ xa bằng App Dabble.
  • Module MKE-M15 kết nối với EduShield qua cổng cắm giao thức UART.

Control In Mode Digital

1. BLE Dabble | Is (chọn nút điều hướng) pressed on GamePad?

 

Chức năng: Nhận tín hiệu từ bảng điều khiển GamePad trong chế độ "Digital".

Tham số:

  1. Nút bấm "lên" (↑) hoặc "xuống" (↓) hoặc "trái" (←) hoặc "phải" (→)

Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu nút bạn chọn được nhấn. Ngược lại là FALSE.

Control In Mode Joystick

2. BLE Dabble | Get (chọn kiểu dữ liệu) data from GamePad

 

Chức năng: Nhận tín hiệu từ bảng điều khiển GamePad trong chế độ "Joystick", gồm các kiểu dữ liệu sau:

  • Angle: giá trị góc xoay của Joystick. Nó thay đổi từ 0° đến 360°, với độ phân giải mỗi 15°.
  • Radius: giá trị khoảng cách của Joystick so với tâm. Giá trị này thay đổi từ 0 đến 7. Tại tâm, giá trị là 0.
  • X axis: giá trị của vị trí Joystick trên trục X (trục Ngang). Là một giá trị số nguyên và thay đổi từ -7 đến 7. Tại tâm, giá trị là 0.
  • Y axis: giá trị của vị trí Joystick trên trục Y (trục Dọc). Là một giá trị số nguyên và thay đổi từ -7 đến 7. Tại tâm, giá trị là 0.

Tham số:

  1. Dữ liệu (Angle) hoặc (Radius) hoặc (X axis) hoặc (Y axis)

Trả về: Giá trị của Joystick tùy theo kiểu dữ liệu bạn chọn.

General Key Control

3. BLE Dabble | Is (chọn nút chức năng) pressed on GamePad?

 

Chức năng: Nhận tín hiệu từ bảng điều khiển GamePad.

Tham số:

  1. Nút () hoặc (O) hoặc (X) hoặc ()

Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu nút bạn chọn được nhấn. Ngược lại là FALSE.

4. BLE Dabble | Is (chọn nút đặc biệt) pressed on GamePad?

 

Chức năng: Nhận tín hiệu từ bảng điều khiển GamePad.

Tham số:

  1. Nút (Start) hoặc nút (Select)

Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu nút bạn chọn được nhấn. Ngược lại là FALSE.