Cách cài đặt Extension và giới thiệu các khối lệnh cho phần cứng MakerEdu trên phần mềm mBlock

From MakerLab Wiki
Jump to navigation Jump to search

Cách cài đặt Extension cho các phần cứng MakerEdu trên phần mềm mBlock

Icon-Info-White.png Lưu ý:
Bạn cần phải cài đặt Driver và Device cho mạch MakerEdu Creator trên phần mềm mBlock theo hướng dẫn sau trước khi thực hiện cài đặt Extension cho các phần cứng MakerEdu.

Trên phần mềm mBlock, chọn Device là mạch MakerEdu Creator, sau đó chọn mục [Extensions]:

MakerEdu Extension.png

Trong phần Extension Center, chọn và cài đặt Extension là MakerEdu Hardware từ MakerEdu.vn, lưu ý không cài đặt Extension từ các nhà phát triển khác vì có thể làm lỗi chương trình:

Extension MakerEdu Hardware.jpg

Sau khi cài đặt thành công, trên phần mềm mBlock sẽ hiện ra các khối lệnh của Extension MakerEdu Hardware:

MakerEdu Hardware Extension 3.png

Giới thiệu các khối lệnh của Extension MakerEdu Hardware trên phần mềm mBlock

S01 - Cảm biến siêu âm MKE-S01 Ultrasonic Distance Sensor

Cam bien sieu am MKE-S01.png

Mục S01 gồm 1 khối lệnh được sử dụng để lấy giá trị khoảng cách từ cảm biến siêu âm đo khoảng cách MKE-S01.

1) S01 Ultrasonic Distance | Read distance [Unit] from port (D3+D2): Đọc giá trị khoảng cách từ cảm biến siêu âm kết nối qua cổng (D3+D2).

  • Tham số:
    1. Unit: Đơn vị (cm) hoặc (inch).
  • Trả về: Giá trị khoảng cách từ vật thể đến cảm biến theo đơn vị bạn chọn.

S14 - Cảm biến độ ẩm nhiệt độ MKE-S14 DHT11 temperature and humidity sensor

Cam bien do am nhiet do MKE-S14.png

Mục S14 gồm 2 khối lệnh được dùng để lấy dữ liệu nhiệt độ & độ ẩm từ cảm biến MKE-S14.

1) S14 Temp&Humi | Read temperature in degree [Unit] from [Port]: được sử dụng để lấy dữ liệu nhiệt độ từ cảm biến MKE-S14.

  • Tham số:
    1. Unit: Đơn vị độ (°C) hoặc (°F)
    2. Port: Cổng tín hiệu trên MakerEdu Creator đang kết nối với cảm biến.
  • Trả về: Giá trị nhiệt độ môi trường xung quanh với đơn vị bạn chọn.

2) S14 Temp&Humi | Read air humidity (%) from [Port]: được sử dụng để lấy dữ liệu độ ẩm từ cảm biến MKE-S14.

  • Tham số:
    1. Port: Cổng tín hiệu trên MakerEdu Creator đang kết nối với cảm biến.
  • Trả về: Giá trị độ ẩm không khí xung quanh, đơn vị (%).

S15 - Cảm biến nhiệt độ MKE-S15 DS18B20 waterproof temperature sensor

Cam bien nhiet do MKE-S15.png

Mục S15 gồm 1 khối lệnh được dùng để lấy dữ liệu nhiệt độ từ cảm biến MKE-S15.

1) S15 Water Temp | Read temperature in degree [Unit] from [Port]: được sử dụng để lấy dữ liệu nhiệt độ từ cảm biến MKE-S15.

  • Tham số:
    1. Unit: Đơn vị độ (°C) hoặc (°F)
    2. Port: Cổng tín hiệu trên MakerEdu Creator đang kết nối với cảm biến.
  • Trả về: Giá trị nhiệt độ môi trường xung quanh với đơn vị bạn chọn.

M03 - Mạch còi báo MKE-M03 buzzer module

Buzzer MKE-M03.png

Mục M03 gồm 1 khối lệnh được dùng để điều khiển còi Buzzer phát âm thanh theo nốt nhạc và thời gian quy định.

1) M03 Buzzer | Play [Note] for [Time] beats from [Port]: Phát âm thanh theo nốt nhạc và thời gian quy định.

  • Tham số:
    1. Note: Note nhạc cần phát.
    2. Time: Thời gian phát, đơn vị giây (s).
    3. Port: Cổng tín hiệu trên MakerEdu Creator đang kết nối với Buzzer.

M07,08 - Mạch hiển thị MKE-M07 LCD1602 I2C module & Mạch hiển thị MKE-M08 LCD2004 I2C module

Mach hien thi M07 M08.png

Mục M07, 08 gồm 3 khối lệnh được dùng để hiển thị nội dung dạng ký tự lên màn hình LCD MKE-M07 (16 cột, 2 dòng) và MKE-M08 (20 cột, 4 dòng) sử dụng cổng I2C bất kỳ trên MakerEdu Creator.

1) M07/08 LCD I2C | Print [Text] at [Column] and [Row]: Hiển thị nội dung dạng ký tự tại vị trí thiết lập (cột và dòng) trên màn hình LCD.

  • Tham số:
  1. Text: Nội dung hiển thị dạng ký tự.
  2. Column: Vị trí "cột" sẽ hiển thị nội dung.
  3. Row: Vị trí "dòng" sẽ hiển thị nội dung.

2) Special character [Symbol]: Trả về một "ký tự đặc biệt" để in lên màn hình LCD thường không có trên bàn phím máy tính.

  • Tham số:
  1. Symbol: Các ký tự đặc biệt như: (¥) (→) (←) (⌜) (⌟) (·) (°) (⎷) (∞) (Ω) (Σ) (π) (÷).
  • Trả về: Kí tự bạn chọn.

3) M07/08 LCD I2C | Clear all: Thực hiện xóa toàn bộ nội dung, thông tin đang hiển thị trên màn hình LCD.

M09 - Mạch thời gian thực MKE-M09 RTC DS3231 real time clock module

M09 - RTC Module.png

Mục M09 gồm 11 khối lệnh được dùng để lấy thông tin thời gian từ mạch thời gian thực MKE-M09 sử dụng cổng I2C bất kỳ trên MakerEdu Creator.

1) M09 Clock I2C | Get [Date] in Calendar: Được dùng để lấy thông tin về ngày / tháng / năm từ mạch thời gian thực MKE-M09.

  • Tham số:
    1. Day: Ngày.
    2. Month: Tháng.
    3. Year: Năm
  • Trả về: Giá trị ngày / tháng / năm.

2) M09 Clock I2C | Get Days of the Week: Cho biết là thứ mấy trong tuần.

  • Trả về: Một trong các chuỗi sau, "Sun", "Mon", "Tue", "Wed", "Thu", "Fri", "Sat".

3) M09 Clock I2C | Get [Time] in Time now: Được dùng để lấy thông tin thời gian giờ / phút / giây từ mạch thời gian thực MKE-M09.

  • Tham số:
    1. Hour: Giờ.
    2. Minute: Phút.
    3. Second: Giây.
  • Trả về: Giá trị thời gian bạn chọn.

4) M09 Clock I2C | Get Calendar: Lấy chuỗi thông tin về thứ, ngày, tháng, năm hiện tại từ mạch thời gian thực MKE-M09.

  • Trả về: Chuỗi giá trị "Thứ, Ngày/Tháng/Năm".

5) M09 Clock I2C | Get Time now: Lấy chuỗi thông tin về giờ, phút, giây hiện tại từ mạch thời gian thực MKE-M09.

  • Trả về: Chuỗi giá trị "Giờ:Phút:Giây".

6) M09 Clock I2C | Set Date & Time this sketch was compiled: Lấy giá trị thời gian trên máy tính tại thời điểm biên dịch chương trình để lưu vào mạch thời gian thực MKE-M09.

7) M09 Clock I2C | Set [Day ] [Month] [Year], [Hour]: [Minute]: 0 Second: Thiết lập giá trị thời gian tuỳ chỉnh vào mạch thời gian thực MKE-M09.

  • Tham số:
    1. Day: Ngày cài đặt.
    2. Month: Tháng cài đặt.
    3. Year: Năm cài đặt.
    4. Hour: Giờ cài đặt.
    5. Minute: Phút cài đặt.

8) M09 Clock I2C | Setting Date & Time [String]: Cài đặt thời gian bằng "lệnh" để lưu vào mạch thời gian thực MKE-M09, khối này có thể giúp bạn thực hiện thao tác cài đặt ngay cả lúc chương trình đang chạy giúp cài đặt thời gian chính xác hơn.

  • Tham số:
    1. Cú pháp lệnh cài đặt: "ST-dd/mm/yyyy-hh:mm:ss"
  • Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu cài đặt thành công. Ngược lại là FALSE.

9) M09 Clock I2C | Set Alarm at [Hour] : [Minute] [Type]: Cài đặt báo thức với giá trị thời gian do chính bạn thiết đặt và kiểu báo thức tuỳ chỉnh.

  • Tham số:
    1. Hour: Giờ báo thức.
    2. Minute: Phút báo thức.
    3. Type: Chế độ báo 1 lần (one time) hoặc báo mỗi ngày (always).

10) M09 Clock I2C | Setting Alarm [String] [Type]: Cài đặt báo thức bằng "lệnh" để lưu vào mạch thời gian thực MKE-M09, khối này có thể giúp bạn thực hiện thao tác cài đặt ngay cả lúc chương trình đang chạy.

  • Tham số:
    1. Cú pháp lệnh cài đặt: "SA-hh:mm". (lưu ý SA là Setting Arlam, không phải là Sáng hay Chiều).
    2. Chế độ báo 1 lần (one time) hoặc báo mỗi ngày (always).
  • Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu cài đặt thành công. Ngược lại là FALSE.

11) M09 Clock I2C | Check Alarm: Kiểm tra giá trị thời gian từ mạch thời gian thực MKE-M09 đã đến giờ báo thức chưa.

  • Trả về: Giá trị Logic TRUE khi đến giờ báo thức. Ngược lại là FALSE.

M10 | Mạch điều khiển động cơ MKE-M10 I2C motor control module

MKE-M10 .png

Mục M10 gồm 4 khối lệnh được dùng để điều khiển 2 động cơ DC và 2 động cơ RC Servo bằng mạch điều khiển động cơ MKE-M10 sử dụng cổng I2C bất kỳ trên MakerEdu Creator.

1) M10 Motor Driver I2C | [Address] | [Motor] move [Direction] at [Power] (1% - 100%): Điều khiển động cơ DC kết nối với mạch MKE-M10 theo chiều và vận tốc tuỳ chọn.

  • Tham số:
    1. Address: Địa chỉ I2C của mạch điều khiển MKE-M10, mặc định là 0.
    2. Motor: Động cơ DC A hoặc B cần điều khiển trên mạch MKE-M10
    3. Direction: Chiều quay của động cơ DC cần điều khiển, quay "chiều kim đồng hồ" (CW) hoặc "ngược chiều kim đồng hồ" (CCW).
    4. Power: Tốc độ quay của động cơ DC cần điều khiển, đơn vị là %.

2) M10 Motor Driver I2C | [Address] | [Motor] [Stop Action]: Cho dừng động cơ DC kết nối với mạch MKE-M10 theo kiểu dừng tuỳ chọn.

  • Tham số:
    1. Address: Địa chỉ I2C của mạch điều khiển MKE-M10, mặc định là 0.
    2. Motor: Động cơ DC A hoặc B cần điều khiển trên mạch MKE-M10
    3. Stop Action: có 2 dạng là BRAKE (dừng hẳn) hoặc STOP (dừng từ từ theo quán tính).

3) M10 Motor Driver I2C | [Address] | [Servo] angle as [Angle] in (0° - 180°): Điều khiển động cơ RC Servo kết nối với mạch MKE-M10 theo góc tuỳ chọn.

  • Tham số:
    1. Address: Địa chỉ I2C của mạch điều khiển MKE-M10, mặc định là 0.
    2. Servo: Động cơ RC Servo S1 hoặc S2 cần điều khiển trên mạch MKE-M10.
    3. Angle: Góc quay của động cơ RC Servo cần điều trên mạch MKE-M10.

4) M10 Motor Driver I2C | Set address to [Address]: Cho dừng động cơ Servo.

  • Tham số:
    • Address: địa chỉ I2C cần thiết lập cho mạch MKE-M10.

M11 - Mạch phát âm thanh MKE-M11 UART control MP3 Player module

MKE-M11 MP3 UART.png

Mục M11 gồm 13 khối lệnh được dùng để điều khiển mạch phát âm thanh MP3 UART MKE-M11 kết nối qua cổng (D3+D2) trên MakerEdu Creator.

1) M11 MP3 Player | Up volume from port (D3+D2): Tăng âm lượng trên mạch MKE-M11.

2) M11 MP3 Player | Down volume from port (D3+D2): Giảm âm lượng trên mạch MKE-M11.

3) M11 MP3 Player | Set volume [level] from port (D3+D2): Điều chỉnh mức âm lượng tuỳ chỉnh trên mạch MKE-M11.

  • Tham số:
    1. Level: Mức âm lượng (0 - 30).

4) M11 MP3 Player | Set [EQ] from port (D3+D2): Điều chỉnh chất âm.

  • Tham số:
    1. EQ: Gồm các chế độ: Normal, Pop, Rock, Jazz, Classic, Bass.

5) M11 MP3 Player | Play file [Number] from port (D3+D2): Cho phát nhạc từ File tuỳ chọn có trong thẻ nhớ.

  • Tham số:
    1. Number: Số thứ tự của File nhạc

6) M11 MP3 Player | Play [Option] from port (D3+D2): Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó dựa theo số thứ tự của file vừa phát hoặc đang phát.

  • Tham số:
    1. Option: file tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous).

7) M11 MP3 Player | Pause from port (D3+D2): Tạm dừng phát nhạc (nếu đang phát).

8) M11 MP3 Player | Start (Play continues) from port (D3+D2): Tiếp tục phát nhạc (nếu đang tạm dừng, sẽ cho phát tiếp bài đó).

9) M11 MP3 Player | Read infromation setting current from port (D3+D2): Trả về Một chuỗi thông tin, cho biết số file nhạc có trong thẻ nhớ và chất âm và mức âm lượng đang sử dụng.

10) M11 MP3 Player | Play file [Number] for [Time] seconds from port (D3+D2): Cho phát nhạc từ File trong khoảng thời gian tuỳ chọn.

Tham số:

  1. Number: Số thứ tự của File nhạc
  2. Time: Thời gian phát nhạc, đơn vị giây (s)

11) M11 MP3 Player | Play file [Number] until done from port (D3+D2): Cho phát nhạc từ File cho đến khi kết thúc bài nhạc.

Tham số:

  1. Number: Số thứ tự của File nhạc.

12) M11 MP3 Player | Play [Option] in [Time] seconds from port (D3+D2): Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó trong một khoảng thời gian tuỳ chọn.

Tham số:

  1. Option: File tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous).
  2. Time: Thời gian phát nhạc, đơn vị giây (s).

13) M11 MP3 Player | Play [Option] until done from port (D3+D2): Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó cho đến khi kết thúc bài nhạc.

Tham số:

  1. Option: File tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous).

M14 - Mạch thu hồng ngoại MKE-M14 VS1838 IR remote control receiver module

MKE-M14 IR Receiver.png

Mục M14 gồm 1 khối lệnh được dùng để đọc tín hiệu hồng ngoại từ Remote bằng mạch thu hồng ngoại MKE-M14.

1) M14 IR Remote | Read [Data Type] NEC from [Port]: Đọc tín hiệu hồng ngoại từ Remote hệ NEC bằng mạch thu hồng ngoại MKE-M14

  • Tham số:
  1. Data Type: Khiểu dữ liệu trả về command / address / raw data.
  2. Port: Cổng tín hiệu trên MakerEdu Creator đang kết nối với mạch thu hồng ngoại MKE-M14.
  • Trả về: Giá trị dữ liệu mà bạn chọn.

M15 - Mạch thu phát MKE-M15 Bluetooth 3.0 SPP / BLE 4.2 Dual Mode module

MKE-M15 Bluetooth Dable.png

Mục M15 gồm 5 khối lệnh được dùng với App điều khiển Dabble trên điện thoại, máy tính bảng hỗ trợ Android / IOS qua giao tiếp Bluetooth, sử dụng mạch thu phát Bluetooth Dual Mode MKE-M15 kết nối với MakerEdu Creator qua cổng giao tiếp UART.

1) M15 Bluetooth Dabble UART | Is [Direction Key] pressed on GamePad?: Kiểm tra nút nhấn điều hướng trong bảng điều khiển Gamepad của App Dabble.

  • Tham số:
  1. Direction Key: Nút nhấn điều hướng cần kiểm tra trong bảng điều khiển Gamepad của App Dabble như: "lên" (↑) / "xuống" (↓) / "trái" (←) / "phải" (→)
  • Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu nút bạn chọn được nhấn. Ngược lại là FALSE.

2) M15 Bluetooth Dabble UART | Get [Data Type] from GamePad: Nhận dữ liệu trong bảng điều khiển Gamepad của App Dabble với chế độ điều hướng qua Joystick.

  • Tham số:
  1. Data Type: kiểu dữ liệu bạn chọn, có các kiểu dữ liệu như sau:
    1. Angle: giá trị góc xoay của Joystick. Nó thay đổi từ 0° đến 360°, với độ phân giải mỗi 15°.
    2. Radius: giá trị khoảng cách của Joystick so với tâm. Giá trị này thay đổi từ 0 đến 7. Tại tâm, giá trị là 0.
    3. X axis: giá trị của vị trí Joystick trên trục X (trục Ngang). Là một giá trị số nguyên và thay đổi từ -7 đến 7. Tại tâm, giá trị là 0.
    4. Y axis: giá trị của vị trí Joystick trên trục Y (trục Dọc). Là một giá trị số nguyên và thay đổi từ -7 đến 7. Tại tâm, giá trị là 0.
  • Trả về: Giá trị của Joystick tùy theo kiểu dữ liệu bạn chọn.

3) M15 Bluetooth Dabble UART | Is [Function Key] pressed on GamePad?: Kiểm tra nút nhấn chức năng trong bảng điều khiển Gamepad của App Dabble.

  • Tham số:
  1. Function Key: Nút () hoặc (O) hoặc (X) hoặc ()
  • Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu nút bạn chọn được nhấn. Ngược lại là FALSE.

4) M15 Bluetooth Dabble UART | Is [Special Key] pressed on GamePad?: Kiểm tra nút nhấn đặc biệt trong bảng điều khiển Gamepad của App Dabble.

  • Tham số:
  1. Special Key: Nút (Start) hoặc nút (Select)
  • Trả về: Giá trị Logic TRUE nếu nút bạn chọn được nhấn. Ngược lại là FALSE.

5) M15 Bluetooth Dabble UART | Set name [Text]: Thiết lập tên hiển thị trong kết nối Bluetooth của mạch thu phát Bluetooth Dual Mode MKE-M15.

  • Tham số:
  1. Text: Tên cần thiết lập trong kết nối Bluetooth của mạch thu phát Bluetooth Dual Mode MKE-M15.

Tham khảo