Cách cài đặt Extension và giới thiệu các khối lệnh cho phần cứng MakerEdu trên phần mềm MakeCode
Hướng dẫn cài đặt Extension MakerEdu_Hardware cho các phần cứng MakerEdu
Bước 1: Trong giao diện của phần mềm MakeCode, bấm vào mục [Extensions]:
Bước 2: Copy đường link sau: https://github.com/makerlabvn/MakerEdu_Hardware và nhập vào mục [Search or enter project URL...]:
Bước 3: Chọn thẻ [MakerEDU_Hardware] và tiến hành cài đặt Extension.
Bước 4: Trong quá trình cài đặt sẽ xuất hiện một thông báo, nhấn vào [Remove extension(s) and add MakerEDU] để tiếp tục cài đặt:
Bước 5: Sau khi việc cài đặt thành công trên phần mềm MakeCode sẽ hiện các khối lệnh mới của Extension MakerEdu_Hardware:
Giới thiệu bộ khối lệnh mở rộng của Extension MakerEdu_Hadware
Sau khi cài đặt, Extension MakerEdu_Hardware sẽ thêm vào phần mềm MakeCode 4 nhóm khối lệnh chính:
- Khối lệnh ẩn của phần mềm MakeCode, đã được bật lên là Bluetooth và Devices.
- Khối lệnh Driver của Mạch MakerEdu Shield for Micro:bit.
- Khối lệnh Sensor sử dụng với những Cảm Biến trong hệ sinh thái phần cứng Robotics MakerEdu gồm: S01, S14, S15,...
- Khối lệnh Module sử dụng với những Module Chức Năng trong hệ sinh thái phần cứng Robotics MakerEdu gồm: M07/08, M09, M11, M14,...
Khối lệnh ẩn của MakeCode
Mục Bluetooth
Cung cấp các khối lệnh hỗ trợ kết nối và điều khiển các tính năng trên Micro:bit bằng điện thoại, máy tính bảng qua kết nối Bluetooth, tham khảo thêm tại đây.
Mục Devices
Cung cấp các khối hỗ trợ điều khiển các tính năng trên điện thoại, máy tính bảng bằng Micro:bit qua kết nối Bluetooth, tham khảo thêm tại đây.
Khối lệnh Driver
Mục Driver gồm 2 khối lệnh được sử dụng để điều khiển 2 cổng kết nối động cơ DC tích hợp trên Mạch MakerEdu Shield for Micro:bit.
1) Driver | Control [Motor] rotation [Direction] with [Speed] %: Điều khiển động cơ DC kết nối với cổng điều khiển động cơ Motor_A hoặc Motor_B trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit theo chiều quay và tốc độ mong muốn.
- Tham số:
- Motor: Cổng điều khiển động cơ DC đang kết nối (A hoặc B).
- Direction: Chiều quay tới (forward) hoặc lùi (backward).
- Speed: Tốc độ quay đơn vị là %.
2) Driver | Stop [Motor]: Cho dừng động cơ DC ngay lập tức, nếu nó đang hoạt động.
- Tham số:
- Motor:
- Cổng điều khiển động cơ DC đang kết nối (A hoặc B).
- Motor:
Khối lệnh Sensor
Sử dụng với những Cảm Biến trong hệ sinh thái phần cứng Robotics MakerEdu.
S01 - Cảm biến siêu âm MKE-S01 Ultrasonic Distance Sensor
Mục S01 gồm 1 khối lệnh được sử dụng để lấy giá trị khoảng cách từ cảm biến siêu âm đo khoảng cách MKE-S01.
1) S01 Ultrasonic Distance | Read distance [Unit] from [Port]: Đọc giá trị khoảng cách từ cảm biến siêu âm kết nối qua cổng tuỳ chọn.
- Tham số:
- Unit - chọn đơn vị đo khoảng cách (cm) hoặc (inch).
- Port - chọn cổng kết nối cảm biến với Shield là (P0+P1) hoặc (P2+P8).
- Trả về: Giá trị khoảng cách từ vật thể đến cảm biến theo đơn vị bạn chọn.
S14 - Cảm biến độ ẩm nhiệt độ MKE-S14 DHT11 temperature and humidity sensor
Mục S14 gồm 2 khối lệnh được dùng để lấy dữ liệu nhiệt độ & độ ẩm từ cảm biến MKE-S14.
1) S14 Temp&Humi | Read temperature in degree [Unit] from [Port]: được sử dụng để lấy dữ liệu nhiệt độ từ cảm biến MKE-S14.
- Tham số:
- Unit: Đơn vị độ (°C) hoặc (°F)
- Port: Cổng tín hiệu trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit đang kết nối với cảm biến.
- Trả về: Giá trị nhiệt độ môi trường xung quanh với đơn vị bạn chọn.
2) S14 Temp&Humi | Read air humidity (%) from [Port]: được sử dụng để lấy dữ liệu độ ẩm từ cảm biến MKE-S14.
- Tham số:
- Port: Cổng tín hiệu trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit đang kết nối với cảm biến.
- Trả về: Giá trị độ ẩm không khí xung quanh, đơn vị (%).
S15 - Cảm biến nhiệt độ MKE-S15 DS18B20 waterproof temperature sensor
Mục S15 gồm 1 khối lệnh được dùng để lấy dữ liệu nhiệt độ từ cảm biến MKE-S15.
1) S15 Water Temp | Read temperature in degree [Unit] from [Port]: được sử dụng để lấy dữ liệu nhiệt độ từ cảm biến MKE-S15.
- Tham số:
- Unit: Đơn vị độ (°C) hoặc (°F).
- Port: Cổng tín hiệu trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit đang kết nối với cảm biến.
- Trả về: Giá trị nhiệt độ môi trường xung quanh với đơn vị bạn chọn.
Khối Module
Sử dụng với những Module Chức Năng trong hệ sinh thái phần cứng Robotics MakerEdu.
M07,08 - Mạch hiển thị MKE-M07 LCD1602 I2C module & Mạch hiển thị MKE-M08 LCD2004 I2C module
Mục M07, 08 gồm 3 khối lệnh được dùng để hiển thị nội dung dạng ký tự lên màn hình LCD MKE-M07 (16 cột, 2 dòng) và MKE-M08 (20 cột, 4 dòng) sử dụng cổng I2C bất kỳ trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit.
1) M07/08 LCD I2C | Print [Text] at [Column] and [Row]: Hiển thị nội dung dạng ký tự tại vị trí thiết lập (cột và dòng) trên màn hình LCD.
- Tham số:
- Text: Nội dung hiển thị dạng ký tự.
- Column: Vị trí "cột" sẽ hiển thị nội dung.
- Row: Vị trí "dòng" sẽ hiển thị nội dung.
2) Special character [Symbol]: Trả về một "ký tự đặc biệt" để in lên màn hình LCD thường không có trên bàn phím máy tính.
- Tham số:
- Symbol: Các ký tự đặc biệt như: (¥) (→) (←) (⌜) (⌟) (·) (°) (⎷) (∞) (Ω) (Σ) (π) (÷).
- Trả về: Kí tự bạn chọn.
3) M07/08 LCD I2C | Clean all: Thực hiện xóa toàn bộ nội dung, thông tin đang hiển thị trên màn hình LCD.
M09 - Mạch thời gian thực MKE-M09 RTC DS3231 real time clock module
Mục M09 gồm 10 khối lệnh được dùng để lấy thông tin thời gian từ mạch thời gian thực MKE-M09 sử dụng cổng I2C bất kỳ trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit.
1) M09 Clock I2C | Get [Date] in Calendar: Được dùng để lấy thông tin về ngày / tháng / năm từ mạch thời gian thực MKE-M09.
- Tham số:
- Day: Ngày.
- Month: Tháng.
- Year: Năm
- Trả về: Giá trị ngày / tháng / năm.
2) M09 Clock I2C | Get Days of the Week: Cho biết là thứ mấy trong tuần.
- Trả về: Một trong các chuỗi sau, "Sun", "Mon", "Tue", "Wed", "Thu", "Fri", "Sat".
3) M09 Clock I2C | Get [Time] in Time now: Được dùng để lấy thông tin thời gian giờ / phút / giây từ mạch thời gian thực MKE-M09.
- Tham số:
- Hour: Giờ.
- Minute: Phút.
- Second: Giây.
- Trả về: Giá trị thời gian bạn chọn.
4) M09 Clock I2C | Get Calendar: Lấy chuỗi thông tin về thứ, ngày, tháng, năm hiện tại từ mạch thời gian thực MKE-M09.
- Trả về: Chuỗi giá trị "Thứ, Ngày/Tháng/Năm".
5) M09 Clock I2C | Get Time now: Lấy chuỗi thông tin về giờ, phút, giây hiện tại từ mạch thời gian thực MKE-M09.
- Trả về: Chuỗi giá trị "Giờ:Phút:Giây".
6) M09 Clock I2C | Set [Day ] [Month] [Year], [Hour]: [Minute]: 0 Second: Thiết lập giá trị thời gian tuỳ chỉnh vào mạch thời gian thực MKE-M09.
- Tham số:*#Day: Ngày cài đặt.
- Month: Tháng cài đặt.
- Year: Năm cài đặt.
- Hour: Giờ cài đặt.
- Minute: Phút cài đặt.
7) M09 Clock I2C | Setting Date & Time [String]: Cài đặt thời gian bằng "lệnh" để lưu vào mạch thời gian thực MKE-M09, khối này có thể giúp bạn thực hiện thao tác cài đặt ngay cả lúc chương trình đang chạy giúp cài đặt thời gian chính xác hơn.
- Tham số:
- Cú pháp lệnh cài đặt: "ST-dd/mm/yyyy-hh:mm:ss"
- Trả về: Giá trị Logic
TRUE
nếu cài đặt thành công. Ngược lại làFALSE
8) M09 Clock I2C | Set Alarm at [Hour] : [Minute] [Type]: Cài đặt báo thức với giá trị thời gian do chính bạn thiết đặt và kiểu báo thức tuỳ chỉnh.
- Tham số:
- Hour: Giờ báo thức.
- Minute: Phút báo thức.
- Type: Chế độ báo 1 lần (one time) hoặc báo mỗi ngày (always).
9) M09 Clock I2C | Setting Alarm [String] [Type]: Cài đặt báo thức bằng "lệnh" để lưu vào mạch thời gian thực MKE-M09, khối này có thể giúp bạn thực hiện thao tác cài đặt ngay cả lúc chương trình đang chạy.*Tham số:
- Cú pháp lệnh cài đặt: "SA-hh:mm". (lưu ý SA là Setting Arlam, không phải là Sáng hay Chiều).
- Chế độ báo 1 lần (one time) hoặc báo mỗi ngày (always).
- Trả về: Giá trị Logic
TRUE
nếu cài đặt thành công. Ngược lại làFALSE
.
10) M09 Clock I2C | Check Alarm: Kiểm tra giá trị thời gian từ mạch thời gian thực MKE-M09 đã đến giờ báo thức chưa.
- Trả về: Giá trị Logic
TRUE
khi đến giờ báo thức. Ngược lại làFALSE
.
M11 - Mạch phát âm thanh MKE-M11 UART control MP3 Player module
Mục M11 gồm 13 khối lệnh được dùng để điều khiển mạch phát âm thanh MP3 UART MKE-M11 kết nối qua cổng (P2+P8) trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit.
1) M11 MP3 Player | Up volume from port (P2+P8): Tăng âm lượng trên mạch MKE-M11.
2) M11 MP3 Player | Down volume from port (P2+P8): Giảm âm lượng trên mạch MKE-M11.
3) M11 MP3 Player | Set volume [level] from port (P2+P8): Điều chỉnh mức âm lượng tuỳ chỉnh trên mạch MKE-M11.
- Tham số:
- Level: Mức âm lượng (0 - 30).
4) M11 MP3 Player | Set [EQ] from port (P2+P8): Điều chỉnh chất âm.
- Tham số:
- EQ: Gồm các chế độ: Normal, Pop, Rock, Jazz, Classic, Bass.
5) M11 MP3 Player | Play file [Number] from port (P2+P8): Cho phát nhạc từ File tuỳ chọn có trong thẻ nhớ.
- Tham số:
- Number: Số thứ tự của File nhạc.
6) M11 MP3 Player | Play [Option] from port (P2+P8): Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó dựa theo số thứ tự của file vừa phát hoặc đang phát.
- Tham số:
- Option: file tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous).
7) M11 MP3 Player | Pause from port (P2+P8): Tạm dừng phát nhạc (nếu đang phát).
8) M11 MP3 Player | Start (Play continues) from port (P2+P8): Tiếp tục phát nhạc (nếu đang tạm dừng, sẽ cho phát tiếp bài đó).
9) M11 MP3 Player | Read infromation setting current from port (P2+P8): Trả về Một chuỗi thông tin, cho biết số file nhạc có trong thẻ nhớ và chất âm và mức âm lượng đang sử dụng.
10) M11 MP3 Player | Play file [Number] for [Time] seconds from port (P2+P8): Cho phát nhạc từ File trong khoảng thời gian tuỳ chọn.
Tham số:
- Number: Số thứ tự của File nhạc
- Time: Thời gian phát nhạc, đơn vị giây (s)
11) M11 MP3 Player | Play file [Number] until done from port (P2+P8): Cho phát nhạc từ File cho đến khi kết thúc bài nhạc.
Tham số:
- Number: Số thứ tự của File nhạc.
12) M11 MP3 Player | Play [Option] in [Time] seconds from port (P2+P8): Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó trong một khoảng thời gian tuỳ chọn.
Tham số:
- Option: File tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous).
- Time: Thời gian phát nhạc, đơn vị giây (s).
13) M11 MP3 Player | Play [Option] until done from port (P2+P8): Cho phát bài nhạc kế tiếp hoặc trước đó cho đến khi kết thúc bài nhạc.
Tham số:
- Option: File tiếp theo (Next) hoặc File trước (Previous).
M14 - Mạch thu hồng ngoại MKE-M14 VS1838 IR remote control receiver module
Mục M14 gồm 2 khối lệnh được dùng để đọc tín hiệu hồng ngoại từ Remote bằng mạch thu hồng ngoại MKE-M14.
1) M14 IR Remote | Read [Data Type] NEC from [Port]: Đọc tín hiệu hồng ngoại từ Remote hệ NEC bằng mạch thu hồng ngoại MKE-M14
- Tham số:
- Data Type: Khiểu dữ liệu trả về command / address / raw data.
- Port: Cổng tín hiệu trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit đang kết nối với mạch thu hồng ngoại MKE-M14.
- Trả về: Giá trị dữ liệu mà bạn chọn.
2) M14 IR Remote | Print IR NEC result short from [Port]: Trả về thông tin của tín hiệu hồng ngoại, khi mà mạch thu nhận được gồm toàn bộ thông tin trong tín hiệu đó.
- Tham số:
- Port: Cổng tín hiệu trên mạch MakerEdu Shield for Micro:bit đang kết nối với mạch thu hồng ngoại MKE-M14.
- Trả về: Giá trị dữ liệu mà bạn chọn.
Tham khảo
- Tham khảo hướng dẫn sử dụng chi tiết mạch Micro:bit và phần mềm MakeCode bằng tiếng Anh có tại đây.
- Các bài viết Hướng dẫn sử dụng phần mềm MakeCode với mạch Micro:bit + MakerEdu Shield for Micro:bit.